Đọc nhanh: 包抄 (bao sao). Ý nghĩa là: bọc đánh; đánh bọc sườn (vây đánh sau lưng hoặc bên hông địch). 绕到敌人侧面或背后进攻. Ví dụ : - 分三路包抄过去 chia ba ngã vây bọc tấn công
包抄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọc đánh; đánh bọc sườn (vây đánh sau lưng hoặc bên hông địch). 绕到敌人侧面或背后进攻
包抄,读作bāo chāo,汉语词语,指绕到敌人背面或侧翼进攻敌人。绕到敌人侧面或背后进攻
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包抄
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
抄›