Đọc nhanh: 包厢 (bao sương). Ý nghĩa là: ghế lô (ghế ngồi thiết kế đặc biệt trong kịch trường, một gian có vài chỗ ngồi).
包厢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế lô (ghế ngồi thiết kế đặc biệt trong kịch trường, một gian có vài chỗ ngồi)
某些剧场里特设的单间席位,一间有几个座位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包厢
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 她 订 了 个 卧铺 包厢
- Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.
- 我们 预定 了 一个 包厢
- Chúng tôi đã đặt một phòng riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
厢›