Đọc nhanh: 解围 (giải vi). Ý nghĩa là: giải vây, thoát nguy; thoát khỏi cảnh ngộ nguy hiểm; thoát hiểm; thoát khỏi rắc rối.
解围 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải vây
解除敌军的包围
✪ 2. thoát nguy; thoát khỏi cảnh ngộ nguy hiểm; thoát hiểm; thoát khỏi rắc rối
泛指使人摆脱不利或受窘的处境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解围
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
解›