包销 bāoxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【bao tiêu】

Đọc nhanh: 包销 (bao tiêu). Ý nghĩa là: bao tiêu, ký hợp đồng bao tiêu.

Ý Nghĩa của "包销" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

包销 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bao tiêu

指商人承搅货物,负责销售

✪ 2. ký hợp đồng bao tiêu

指商业机构跟生产单位订合同,把生产出来的全部产品包下来销售

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包销

  • volume volume

    - hēi 书包 shūbāo zài 桌上 zhuōshàng

    - Cặp sách màu đen ở trên bàn.

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - de 报销 bàoxiāo 申请 shēnqǐng zhōng 包括 bāokuò 15 英镑 yīngbàng 杂项 záxiàng 支出 zhīchū

    - Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.

  • volume volume

    - piào qián yào kào 自己 zìjǐ 推销 tuīxiāo 包装纸 bāozhuāngzhǐ lái 募集 mùjí

    - Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 保安 bǎoān 检查 jiǎnchá 包裹 bāoguǒ

    - Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 浓密 nóngmì de 森林 sēnlín 包围 bāowéi zhe 城堡 chéngbǎo

    - Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao