Đọc nhanh: 围困 (vi khốn). Ý nghĩa là: vây khốn; vây chặt; bao vây; vi khốn; vây hãm; hãm. Ví dụ : - 敌人以强大的军队围困城市。 Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.. - 被围困在城里的老百姓已空运到安全地区. Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
围困 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vây khốn; vây chặt; bao vây; vi khốn; vây hãm; hãm
团团围住使没有出路; 四周拦挡起来, 使里外不通; 环绕
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围困
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
围›