突围 tūwéi
volume volume

Từ hán việt: 【đột vi】

Đọc nhanh: 突围 (đột vi). Ý nghĩa là: đột phá vòng vây; phá vòng vây. Ví dụ : - 突围脱险 phá vòng vây thoát hiểm

Ý Nghĩa của "突围" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

突围 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đột phá vòng vây; phá vòng vây

突破包围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突围 tūwéi 脱险 tuōxiǎn

    - phá vòng vây thoát hiểm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突围

  • volume volume

    - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 英勇 yīngyǒng 突破 tūpò 包围 bāowéi

    - Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 突然 tūrán pǎo 接力赛 jiēlìsài le

    - Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?

  • volume volume

    - 突围 tūwéi 脱险 tuōxiǎn

    - phá vòng vây thoát hiểm

  • volume volume

    - 下围棋 xiàwéiqí

    - đánh cờ vây.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 突破 tūpò le 重围 chóngwéi

    - Anh ấy đã đột phá vòng vây trò chơi.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 突然 tūrán jiān 大家 dàjiā dōu

    - Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 冲突 chōngtū 只能 zhǐnéng 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao