Đọc nhanh: 突围 (đột vi). Ý nghĩa là: đột phá vòng vây; phá vòng vây. Ví dụ : - 突围脱险 phá vòng vây thoát hiểm
突围 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột phá vòng vây; phá vòng vây
突破包围
- 突围 脱险
- phá vòng vây thoát hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突围
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 突围 脱险
- phá vòng vây thoát hiểm
- 下围棋
- đánh cờ vây.
- 他 在 比赛 中 突破 了 重围
- Anh ấy đã đột phá vòng vây trò chơi.
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
突›