Đọc nhanh: 劳乏 (lao phạp). Ý nghĩa là: mệt mỏi; vất vả; mệt lử; kiệt sức.
劳乏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi; vất vả; mệt lử; kiệt sức
疲倦;劳累
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳乏
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
劳›