Đọc nhanh: 劳烦 (lao phiền). Ý nghĩa là: làm phiền; nhờ; phiền; cảm phiền (lời nói kính trọng), nại phiền. Ví dụ : - 劳烦尊驾。 làm phiền đến (ông, ngài, bà).. - 劳烦您走一趟。 làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
劳烦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền; nhờ; phiền; cảm phiền (lời nói kính trọng)
烦劳
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 劳烦 您 走 一趟
- làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
✪ 2. nại phiền
客套话, 用于请别人做事或 让路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳烦
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 劳烦 您 送 我 一程
- Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.
- 劳烦 您 走 一趟
- làm phiền ngài đi giúp cho một chuyến.
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
- 烦劳 您 顺便 给 我们 捎个 信儿 去
- phiền anh tiện thể nhắn tin giúp chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
烦›