Đọc nhanh: 劳作 (lao tá). Ý nghĩa là: môn thủ công, lao động; làm việc (chân tay); làm lụng; lao tác. Ví dụ : - 农民们都在田间劳作。 nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
劳作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. môn thủ công
旧时小学课程之一,教学生做手工或进行其他体力劳动
✪ 2. lao động; làm việc (chân tay); làm lụng; lao tác
劳动,多指体力劳动
- 农民 们 都 在 田间 劳作
- nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳作
- 渔民 每天 都 在 海上 劳作
- Ngư dân làm việc trên biển mỗi ngày.
- 她 不顾 疲劳 , 坚持 工作
- Cô ấy không quan tâm đến mệt mỏi, kiên trì làm việc.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 农民 在 田野 里 劳作
- Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.
- 她们 在 田里 劳作
- Họ đang làm việc trên cánh đồng.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
劳›