Đọc nhanh: 盗劫 (đạo kiếp). Ý nghĩa là: trộm cướp; trộm cắp; trộm đạo; đạo kiếp. Ví dụ : - 盗劫文物 trộm cắp đồ cổ.
盗劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trộm cướp; trộm cắp; trộm đạo; đạo kiếp
盗窃掠夺
- 盗劫 文物
- trộm cắp đồ cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗劫
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 别 被 他 所劫迫
- Đừng bị hắn ép buộc.
- 他 诬良为盗
- Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.
- 盗劫 文物
- trộm cắp đồ cổ.
- 发生 盗劫 警情
- Cảnh tình xảy ra trộm cướp
- 强盗 洗劫 了 整个 村庄
- Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
盗›