盗劫 dàojié
volume volume

Từ hán việt: 【đạo kiếp】

Đọc nhanh: 盗劫 (đạo kiếp). Ý nghĩa là: trộm cướp; trộm cắp; trộm đạo; đạo kiếp. Ví dụ : - 盗劫文物 trộm cắp đồ cổ.

Ý Nghĩa của "盗劫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盗劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trộm cướp; trộm cắp; trộm đạo; đạo kiếp

盗窃掠夺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盗劫 dàojié 文物 wénwù

    - trộm cắp đồ cổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗劫

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì 一起 yìqǐ 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Trông giống như một vụ cướp.

  • volume volume

    - 劫匪 jiéfěi 银行 yínháng 经理 jīnglǐ dōu céng shì

    - Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi

  • volume volume

    - jiā 百列 bǎiliè 运钞车 yùnchāochē 抢劫 qiǎngjié 完全 wánquán 没有 méiyǒu 关系 guānxì

    - Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.

  • volume volume

    - bié bèi 所劫迫 suǒjiépò

    - Đừng bị hắn ép buộc.

  • volume volume

    - 诬良为盗 wūliángwéidào

    - Anh ấy vu oan người tốt là kẻ trộm.

  • volume volume

    - 盗劫 dàojié 文物 wénwù

    - trộm cắp đồ cổ.

  • volume volume

    - 发生 fāshēng 盗劫 dàojié 警情 jǐngqíng

    - Cảnh tình xảy ra trộm cướp

  • volume volume

    - 强盗 qiángdào 洗劫 xǐjié le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Bọn cướp đã cướp sạch cả làng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IOBT (戈人月廿)
    • Bảng mã:U+76D7
    • Tần suất sử dụng:Cao