剧目 jùmù
volume volume

Từ hán việt: 【kịch mục】

Đọc nhanh: 剧目 (kịch mục). Ý nghĩa là: tên vở kịch; tiết mục kịch. Ví dụ : - 保留剧目。 bảo lưu tên vở kịch.

Ý Nghĩa của "剧目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

剧目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tên vở kịch; tiết mục kịch

戏剧的名目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保留剧目 bǎoliújùmù

    - bảo lưu tên vở kịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧目

  • volume volume

    - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • volume volume

    - 一目了然 yīmùliǎorán

    - Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.

  • volume volume

    - 剧目 jùmù 轮换 lúnhuàn 演出 yǎnchū

    - Tiết mục kịch thay phiên công diễn.

  • volume volume

    - 保留剧目 bǎoliújùmù

    - bảo lưu tên vở kịch.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 剧团 jùtuán jiāng 演出 yǎnchū xīn 剧目 jùmù

    - Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 上演 shàngyǎn xīn de 剧目 jùmù

    - Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 今天 jīntiān yào 演出 yǎnchū 经典 jīngdiǎn 剧目 jùmù

    - Bầu gánh hát hôm nay sẽ biểu diễn một vở kinh điển.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao