编剧 biānjù
volume volume

Từ hán việt: 【biên kịch】

Đọc nhanh: 编剧 (biên kịch). Ý nghĩa là: biên kịch; người viết kịch; nhà soạn kịch; soạn kịch. Ví dụ : - 编剧本 Viết kịch

Ý Nghĩa của "编剧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. biên kịch; người viết kịch; nhà soạn kịch; soạn kịch

编定撰写剧本的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 编剧 biānjù běn

    - Viết kịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编剧

  • volume volume

    - 京剧 jīngjù 泰斗 tàidǒu

    - ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch

  • volume volume

    - 编剧 biānjù běn

    - Viết kịch

  • volume volume

    - 编写 biānxiě 剧本 jùběn

    - sáng tác kịch bản; xây dựng kịch bản

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 编剧 biānjù běn

    - Cô ấy đang viết kịch bản.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 剧本 jùběn 需要 xūyào 改编 gǎibiān

    - Kịch bản này cần được chỉnh sửa.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 改编自 gǎibiānzì 真实 zhēnshí 事件 shìjiàn

    - Bộ phim này được chuyển thể từ sự kiện có thật.

  • volume volume

    - 古典小说 gǔdiǎnxiǎoshuō 三国演义 sānguóyǎnyì 改编 gǎibiān chéng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao