剧烈的 jùliè de
volume volume

Từ hán việt: 【kịch liệt đích】

Đọc nhanh: 剧烈的 (kịch liệt đích). Ý nghĩa là: ác liệt. Ví dụ : - 这项宣布引起了剧烈的内乱. Thông báo này đã gây ra một cuộc nội chiến dữ dội.. - 脑猝变智力的突然的剧烈的病变 Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.. - 这两种化学药品一相遇,剧烈的反应立竿见影。 Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

Ý Nghĩa của "剧烈的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剧烈的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ác liệt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 宣布 xuānbù 引起 yǐnqǐ le 剧烈 jùliè de 内乱 nèiluàn

    - Thông báo này đã gây ra một cuộc nội chiến dữ dội.

  • volume volume

    - nǎo 猝变 cùbiàn 智力 zhìlì de 突然 tūrán de 剧烈 jùliè de 病变 bìngbiàn

    - Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧烈的

  • volume volume

    - 剧烈 jùliè de 疼痛 téngtòng

    - đau đớn dữ dội.

  • volume volume

    - yǒu guò 剧烈 jùliè de 胃痛 wèitòng

    - Anh ấy bị đau bụng dữ dội.

  • volume volume

    - nǎo 猝变 cùbiàn 智力 zhìlì de 突然 tūrán de 剧烈 jùliè de 病变 bìngbiàn

    - Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.

  • volume volume

    - gāng 吃过饭 chīguòfàn jiù 剧烈运动 jùlièyùndòng shì 相宜 xiāngyí de

    - vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • volume volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 宣布 xuānbù 引起 yǐnqǐ le 剧烈 jùliè de 内乱 nèiluàn

    - Thông báo này đã gây ra một cuộc nội chiến dữ dội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao