Đọc nhanh: 尖酸刻薄 (tiêm toan khắc bạc). Ý nghĩa là: chanh chua; chua chát; chua ngoa.
尖酸刻薄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chanh chua; chua chát; chua ngoa
说话的刁钻苛刻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖酸刻薄
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 那个 女人 说话 非常 尖刻
- Người phụ nữ đó nói chuyện rất sắc sảo.
- 他 说话 总是 很 刻薄
- Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.
- 这 人 说话 有点 刻薄
- Người này nói chuyện hơi cay nghiệt.
- 她 的 性子 非常 刻薄
- Tính cách của cô ấy vô cùng khắt khe.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
尖›
薄›
酸›
chanh chua; chua ngoa; ăn nói cay độc; ngoa ngoắt
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm
tranh luận kịch liệt; biện luận sôi nổi
đục nước béo cò; thừa cơ lợi dụng; hạng người cơ hội (xưa chỉ người võ nghệ cao cường)