Đọc nhanh: 尖酸 (tiêm toan). Ý nghĩa là: chanh chua; chua chát; chua ngoa; ngoa ngoét. Ví dụ : - 尖酸刻薄。 chanh chua cay nghiệt.
尖酸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chanh chua; chua chát; chua ngoa; ngoa ngoét
说话带刺,使人难受
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖酸
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 他 感到 心酸
- Anh ấy cảm thấy chua xót.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
酸›