Đọc nhanh: 拟订 (nghĩ đính). Ý nghĩa là: sắp xếp; đặt; định. Ví dụ : - 拟订计划。 sắp xếp kế hoạch.
拟订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp; đặt; định
草拟
- 拟订 计划
- sắp xếp kế hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟订
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 他 每天 都 订 报纸
- Anh ấy đặt mua báo mỗi ngày.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 拟订 计划
- sắp xếp kế hoạch.
- 他 模拟 他人
- Anh ấy phỏng theo người khác.
- 他 喜欢 拟 各种 可能 的 结果
- Anh ấy thích dự đoán các kết quả có thể xảy ra.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拟›
订›