拟定 nǐdìng
volume volume

Từ hán việt: 【nghĩ định】

Đọc nhanh: 拟定 (nghĩ định). Ý nghĩa là: định ra; vạch ra, dự tính; dự định. Ví dụ : - 拟定远景规划。 vạch ra kế hoạch trong tương lai.

Ý Nghĩa của "拟定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

拟定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. định ra; vạch ra

起草制定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拟定 nǐdìng 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - vạch ra kế hoạch trong tương lai.

✪ 2. dự tính; dự định

揣测断定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟定

  • volume volume

    - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • volume volume

    - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • volume volume

    - 拟定 nǐdìng 调查 diàochá 纲目 gāngmù

    - vạch ra kế hoạch điều tra.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 拟定 nǐdìng 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - vạch ra kế hoạch trong tương lai.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • volume volume

    - 修建 xiūjiàn 校舍 xiàoshè de 计画 jìhuà shì zài 增加 zēngjiā 教育经费 jiàoyùjīngfèi de 前提 qiántí xià 拟定 nǐdìng de

    - Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩ
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QVIO (手女戈人)
    • Bảng mã:U+62DF
    • Tần suất sử dụng:Cao