Đọc nhanh: 拟定 (nghĩ định). Ý nghĩa là: định ra; vạch ra, dự tính; dự định. Ví dụ : - 拟定远景规划。 vạch ra kế hoạch trong tương lai.
拟定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. định ra; vạch ra
起草制定
- 拟定 远景规划
- vạch ra kế hoạch trong tương lai.
✪ 2. dự tính; dự định
揣测断定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拟定
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 拟定 远景规划
- vạch ra kế hoạch trong tương lai.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
拟›