Đọc nhanh: 制动 (chế động). Ý nghĩa là: phanh lại; thắng; phanh; thắng lại.
制动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phanh lại; thắng; phanh; thắng lại
使运动物体减速或停止运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制动
- 她 制止 了 危险 的 举动
- Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 保龄球道 供 保龄球 滚动 的 木制 表面 的 通道 或 球道
- Các cánh đường gỗ hoặc hành lang trên bề mặt gỗ dùng để lăn bóng trong môn bowling.
- 年轻人 常 难以 抑制 冲动
- Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.
- 他 想 从事 动画 制作
- Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
- 我们 需要 限制 活动 范围
- Chúng ta cần hạn chế phạm vi hoạt động.
- 政府 遏制 犯罪活动
- Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
动›