订制 dìng zhì
volume volume

Từ hán việt: 【đính chế】

Đọc nhanh: 订制 (đính chế). Ý nghĩa là: cũng được viết 定製 | 定制, tùy chỉnh, thực hiện để đặt hàng.

Ý Nghĩa của "订制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

订制 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cũng được viết 定製 | 定制

also written 定製|定制

✪ 2. tùy chỉnh

custom-made

✪ 3. thực hiện để đặt hàng

made-to-order

✪ 4. để có một cái gì đó tùy chỉnh được thực hiện

to have something custom made

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订制

  • volume volume

    - 改订 gǎidìng 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - đặt lại qui chế.

  • volume volume

    - 制订 zhìdìng 规划 guīhuà

    - lập kế hoạch

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 制订 zhìdìng le xīn de 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - Trường học đã lập ra quy chế mới.

  • volume volume

    - 参酌 cānzhuó 具体情况 jùtǐqíngkuàng 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc

  • volume volume

    - céng 参预 cānyù 这个 zhègè 规划 guīhuà de 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò

    - anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 制订 zhìdìng le 应对 yìngduì 措施 cuòshī

    - Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 制订 zhìdìng xīn de 计划 jìhuà

    - Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.

  • volume volume

    - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao