Đọc nhanh: 订制 (đính chế). Ý nghĩa là: cũng được viết 定製 | 定制, tùy chỉnh, thực hiện để đặt hàng.
订制 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 定製 | 定制
also written 定製|定制
✪ 2. tùy chỉnh
custom-made
✪ 3. thực hiện để đặt hàng
made-to-order
✪ 4. để có một cái gì đó tùy chỉnh được thực hiện
to have something custom made
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订制
- 改订 规章制度
- đặt lại qui chế.
- 制订 规划
- lập kế hoạch
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 政府 制订 了 应对 措施
- Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
- 我们 需要 制订 新 的 计划
- Chúng tôi cần lập ra kế hoạch mới.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
订›