Đọc nhanh: 别字 (biệt tự). Ý nghĩa là: chữ sai; chữ đọc sai; chữ viết sai, biệt hiệu; bí danh; tên hiệu, phân tích từ; tách hình thể của từ. Ví dụ : - 改正错别字。 sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.. - 有错别字的地方,请你做个记号。 những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
别字 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chữ sai; chữ đọc sai; chữ viết sai
写错或读错的字,比如把'包子'写成'饱子',是写别字;把'破绽'的'绽'读成'定',是读别字也说白字
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
✪ 2. biệt hiệu; bí danh; tên hiệu
别号
✪ 3. phân tích từ; tách hình thể của từ
即析字,分析字的形体
✪ 4. cách viết khác; chữ viết khác
别体字
✪ 5. biệt tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别字
- 你 有没有 发现 别字 ?
- Bạn có phát hiện chữ sai không?
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 拐 是 个 特别 的 数字
- Số bảy là một số đặc biệt.
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 写字 时 , 别忘了 加上 丶
- Khi viết chữ, đừng quên thêm chấm “丶”.
- 她 还 教授 了 小篆 和 现代 汉字 的 区别
- Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
字›