Đọc nhanh: 别子 (biệt tử). Ý nghĩa là: con thứ (thời xưa chỉ những người con khác không phải là con đích tôn của vua hoặc chư hầu).
别子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con thứ (thời xưa chỉ những người con khác không phải là con đích tôn của vua hoặc chư hầu)
古代指天子、诸侯的嫡长子以外的儿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别子
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 你 别惯 孙子
- Bạn đừng chiều cháu.
- 他 是 个 老油子 , 别 靠近
- Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
子›