买新衣服 mǎi xīn yīfú
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 买新衣服 Ý nghĩa là: mua quần áo mới. Ví dụ : - 她今天下午要去商场买新衣服。 Cô ấy sẽ đi mua quần áo mới ở trung tâm thương mại chiều nay.. - 我每个月都会买新衣服。 Tôi mua quần áo mới mỗi tháng.

Ý Nghĩa của "买新衣服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

买新衣服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mua quần áo mới

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yào 商场 shāngchǎng mǎi xīn 衣服 yīfú

    - Cô ấy sẽ đi mua quần áo mới ở trung tâm thương mại chiều nay.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu huì mǎi xīn 衣服 yīfú

    - Tôi mua quần áo mới mỗi tháng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买新衣服

  • volume volume

    - 他花 tāhuā le 几百 jǐbǎi 英镑 yīngbàng mǎi 衣服 yīfú

    - Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.

  • volume volume

    - zài 服新 fúxīn mǎi de 衣服 yīfú

    - Anh ấy đang mặc bộ đồ mới mua.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 购买 gòumǎi xīn de 衣服 yīfú

    - Tôi muốn mua quần áo mới.

  • volume volume

    - 特地 tèdì gěi mǎi le 一件 yījiàn xīn 衣服 yīfú

    - Cô ấy đặc biệt mua cho tôi một chiếc áo mới.

  • volume volume

    - 总共 zǒnggòng mǎi le 三件 sānjiàn 衣服 yīfú

    - Anh ấy tổng cộng đã mua ba chiếc áo.

  • volume volume

    - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yào 商场 shāngchǎng mǎi xīn 衣服 yīfú

    - Cô ấy sẽ đi mua quần áo mới ở trung tâm thương mại chiều nay.

  • - 每个 měigè yuè dōu huì mǎi xīn 衣服 yīfú

    - Tôi mua quần áo mới mỗi tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao