Đọc nhanh: 创新精神 (sáng tân tinh thần). Ý nghĩa là: tinh thần sáng tạo. Ví dụ : - 耍有创新精神。 Cần phải có tinh thần sáng tạo.
创新精神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần sáng tạo
能够突破传统思维、常规方法和既有模式
- 耍 有 创新 精神
- Cần phải có tinh thần sáng tạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创新精神
- 精神创伤 难以 表达
- Vết thương tinh thần khó diễn tả.
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
- 公司 缺乏 创新 精神
- Công ty thiếu tinh thần đổi mới.
- 早晨 的 新鲜空气 使 他 精神抖擞
- Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 耍 有 创新 精神
- Cần phải có tinh thần sáng tạo.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 尊重群众 的 首创精神
- tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
新›
神›
精›