Đọc nhanh: 创业 (sáng nghiệp). Ý nghĩa là: start up; khởi nghiệp; lập nghiệp; sáng nghiệp; gây dựng cơ đồ; sáng dựng sự nghiệp; lập nên sự nghiệp. Ví dụ : - 创业需要很多勇气。 Khởi nghiệp đòi hỏi rất nhiều can đảm.. - 她对创业充满激情。 Cô đam mê khởi nghiệp.. - 创业初期很艰难。 Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.
创业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. start up; khởi nghiệp; lập nghiệp; sáng nghiệp; gây dựng cơ đồ; sáng dựng sự nghiệp; lập nên sự nghiệp
创办事业
- 创业 需要 很多 勇气
- Khởi nghiệp đòi hỏi rất nhiều can đảm.
- 她 对 创业 充满 激情
- Cô đam mê khởi nghiệp.
- 创业 初期 很 艰难
- Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创业
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 他 决定 返乡 创业
- Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.
- 企业 不断创新 产品
- Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.
- 创业 伊始 充满 屯 邅
- Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.
- 他 创业 已经 有 了 一些 气候
- Anh ấy khởi nghiệp và đã đạt vài thành tựu.
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
创›