创作 chuàngzuò
volume volume

Từ hán việt: 【sáng tác】

Đọc nhanh: 创作 (sáng tác). Ý nghĩa là: viết; vẽ; soạn; thảo; sáng tác; hư cấu (tác phẩm văn nghệ), tác phẩm; vật được sáng tạo. Ví dụ : - 这首歌是她创作的。 Bài hát này do cô ấy sáng tác.. - 这幅画是我创作的。 Bức tranh này do tôi vẽ.. - 他创作了许多小说。 Anh ấy đã sáng tác nhiều tiểu thuyết.

Ý Nghĩa của "创作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

创作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết; vẽ; soạn; thảo; sáng tác; hư cấu (tác phẩm văn nghệ)

创造作品(多指文学艺术方面的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē shì 创作 chuàngzuò de

    - Bài hát này do cô ấy sáng tác.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà shì 创作 chuàngzuò de

    - Bức tranh này do tôi vẽ.

  • volume volume

    - 创作 chuàngzuò le 许多 xǔduō 小说 xiǎoshuō

    - Anh ấy đã sáng tác nhiều tiểu thuyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

创作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm; vật được sáng tạo

创作出的文学艺术作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 最新 zuìxīn 创作 chuàngzuò

    - Đây là tác phẩm mới nhất của anh ấy.

  • volume volume

    - de 创作 chuàngzuò 受到 shòudào le 赞赏 zànshǎng

    - Tác phẩm của cô ấy được khen ngợi.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì de 最新 zuìxīn 创作 chuàngzuò

    - Cuốn sách này là tác phẩm mới nhất của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 创作 với từ khác

✪ 1. 创造 vs 创作

Giải thích:

"创作" cũng là một loại của"创造", nhưng "创造" không nhất định phải là "创作", đối tượng của "创作" đều chỉ các tác phẩm nghệ thuật, tiểu thuyết, hội họa,.., tân ngữ của "创造" thường là các sự vật trừu tượng như lịch sử, kì tích, kỉ lục,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创作

  • volume volume

    - 创新 chuàngxīn shì 工作 gōngzuò de 灵魂 línghún

    - Sáng tạo là linh hồn của công việc.

  • volume volume

    - 想来 xiǎnglái 惜墨如金 xīmòrújīn 虽然 suīrán 创作 chuàngzuò duō 却是 quèshì jiàn jiàn 极品 jípǐn

    - Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.

  • volume volume

    - 醉心于 zuìxīnyú 艺术创作 yìshùchuàngzuò

    - Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.

  • volume volume

    - 醉心于 zuìxīnyú 音乐创作 yīnyuèchuàngzuò

    - Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 艺术创作 yìshùchuàngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.

  • volume volume

    - 产生 chǎnshēng chū 创作 chuàngzuò de 灵感 línggǎn

    - Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì 创作 chuàngzuò 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.

  • volume volume

    - de 创作 chuàngzuò 手法 shǒufǎ shì 独特 dútè de

    - Cách sáng tạo của ông ấy là đặc biệt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao