Đọc nhanh: 创作 (sáng tác). Ý nghĩa là: viết; vẽ; soạn; thảo; sáng tác; hư cấu (tác phẩm văn nghệ), tác phẩm; vật được sáng tạo. Ví dụ : - 这首歌是她创作的。 Bài hát này do cô ấy sáng tác.. - 这幅画是我创作的。 Bức tranh này do tôi vẽ.. - 他创作了许多小说。 Anh ấy đã sáng tác nhiều tiểu thuyết.
创作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết; vẽ; soạn; thảo; sáng tác; hư cấu (tác phẩm văn nghệ)
创造作品(多指文学艺术方面的)
- 这 首歌 是 她 创作 的
- Bài hát này do cô ấy sáng tác.
- 这幅 画 是 我 创作 的
- Bức tranh này do tôi vẽ.
- 他 创作 了 许多 小说
- Anh ấy đã sáng tác nhiều tiểu thuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
创作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác phẩm; vật được sáng tạo
创作出的文学艺术作品
- 这 是 他 的 最新 创作
- Đây là tác phẩm mới nhất của anh ấy.
- 她 的 创作 受到 了 赞赏
- Tác phẩm của cô ấy được khen ngợi.
- 这 本书 是 她 的 最新 创作
- Cuốn sách này là tác phẩm mới nhất của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 创作 với từ khác
✪ 1. 创造 vs 创作
"创作" cũng là một loại của"创造", nhưng "创造" không nhất định phải là "创作", đối tượng của "创作" đều chỉ các tác phẩm nghệ thuật, tiểu thuyết, hội họa,.., tân ngữ của "创造" thường là các sự vật trừu tượng như lịch sử, kì tích, kỉ lục,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创作
- 创新 是 工作 的 灵魂
- Sáng tạo là linh hồn của công việc.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 他 醉心于 音乐创作
- Anh ta say mê sáng tác âm nhạc.
- 他 从事 艺术创作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 他 一直 在 努力 创作 音乐
- Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.
- 他 的 创作 手法 是 独特 的
- Cách sáng tạo của ông ấy là đặc biệt nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
创›