改编 gǎibiān
volume volume

Từ hán việt: 【cải biên】

Đọc nhanh: 改编 (cải biên). Ý nghĩa là: cải biên; soạn lại; chuyển thể; chỉnh sửa, biên chế lại (thường chỉ quân đội). Ví dụ : - 这篇文章经过了改编。 Bài viết này đã được chỉnh sửa lại.. - 这部剧改编自真实事件。 Bộ phim này được chuyển thể từ sự kiện có thật.. - 这个剧本需要改编。 Kịch bản này cần được chỉnh sửa.

Ý Nghĩa của "改编" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

改编 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cải biên; soạn lại; chuyển thể; chỉnh sửa

根据原著重写 (体裁往往与原著不同)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 经过 jīngguò le 改编 gǎibiān

    - Bài viết này đã được chỉnh sửa lại.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 改编自 gǎibiānzì 真实 zhēnshí 事件 shìjiàn

    - Bộ phim này được chuyển thể từ sự kiện có thật.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 剧本 jùběn 需要 xūyào 改编 gǎibiān

    - Kịch bản này cần được chỉnh sửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. biên chế lại (thường chỉ quân đội)

改变原来的编制 (多指军队)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原来 yuánlái de 三个 sāngè shī 改编 gǎibiān chéng 两个 liǎnggè shī

    - Biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 改编

✪ 1. Chủ ngữ + 被改编成 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō bèi 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng

    - Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.

  • volume

    - 这个 zhègè 事件 shìjiàn bèi 改编 gǎibiān chéng 纪录片 jìlùpiàn

    - Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改编

  • volume volume

    - 这个 zhègè 剧本 jùběn 需要 xūyào 改编 gǎibiān

    - Kịch bản này cần được chỉnh sửa.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 根据 gēnjù 正传 zhèngzhuàn 改编 gǎibiān de

    - Bộ phim này được chuyển thể từ chính truyện.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì yóu 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān 摄制 shèzhì de

    - bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.

  • volume volume

    - 古典小说 gǔdiǎnxiǎoshuō 三国演义 sānguóyǎnyì 改编 gǎibiān chéng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái de 三个 sāngè shī 改编 gǎibiān chéng 两个 liǎnggè shī

    - Biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 经过 jīngguò le 改编 gǎibiān

    - Bài viết này đã được chỉnh sửa lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao