Đọc nhanh: 怆然 (sảng nhiên). Ý nghĩa là: bi thương; đau buồn; buồn phiền; âu sầu; buồn rầu. Ví dụ : - 怆然泪下。 đau buồn rơi lệ.
怆然 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bi thương; đau buồn; buồn phiền; âu sầu; buồn rầu
悲伤的样子
- 怆然泪下
- đau buồn rơi lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怆然
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 怆然泪下
- đau buồn rơi lệ.
- 他怆 然 不已
- Anh ấy đau buồn không dứt.
- 听到 这个 消息 , 他 怆然泪下
- Nghe được tin này anh ấy đau buồn bật khóc.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怆›
然›