Đọc nhanh: 歌曲创作 (ca khúc sáng tá). Ý nghĩa là: Sáng tác ca khúc.
歌曲创作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáng tác ca khúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌曲创作
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 他 喜欢 创作 艺术作品
- Anh ấy thích sáng tác tác phẩm nghệ thuật.
- 他 创作 了 许多 小说
- Anh ấy đã sáng tác nhiều tiểu thuyết.
- 这 首歌 是 她 创作 的
- Bài hát này do cô ấy sáng tác.
- 去年 是 作曲家 一生 中 创作 丰收 的 时期
- Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
创›
曲›
歌›