Đọc nhanh: 出声 (xuất thanh). Ý nghĩa là: thốt ra; phát ra; bật ra (âm thanh); ho. Ví dụ : - 他鼓着嘴半天没出声。 anh ấy phùng mang hồi lâu không nói tiếng nào.
出声 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thốt ra; phát ra; bật ra (âm thanh); ho
发出声响
- 他 鼓 着 嘴 半天 没出 声
- anh ấy phùng mang hồi lâu không nói tiếng nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出声
- 他 敲门 时 发出 乒乓 声
- Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他 能 正确 发出 上 声
- Anh ấy có thể phát âm thượng thanh đúng.
- 他 喝水 发出 嗗 嗗 声
- Anh ấy uống nước phát ra tiếng ực ực.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 你 听到 那 上面 发出 的 滴答声 了 吗
- Bạn có nghe thấy tiếng tích tắc nhỏ ở đó không?
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
声›