Đọc nhanh: 出师 (xuất sư). Ý nghĩa là: thành nghề; học thành nghề; qua thời gian học nghề; hết học việc (đồ đệ, thợ học nghề), ra quân; xuất quân; ra trận; xuất binh ra trận. Ví dụ : - 他刚被逐出师门,这会儿正怅然若失地在墙边徘徊。 Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.. - 诸葛亮《出师表》。 xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
✪ 1. thành nghề; học thành nghề; qua thời gian học nghề; hết học việc (đồ đệ, thợ học nghề)
(徒弟) 期满学成
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
出师 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra quân; xuất quân; ra trận; xuất binh ra trận
出兵打仗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出师
- 出 师远征
- xuất quân đi chiến đấu xa.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 师 的 指挥官 作出 决策
- Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
师›