Đọc nhanh: 群威群胆 (quần uy quần đảm). Ý nghĩa là: tinh thần dũng cảm, ý chí ngoan cường; sức mạnh và lòng dũng cảm của tập thể.
群威群胆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần dũng cảm, ý chí ngoan cường; sức mạnh và lòng dũng cảm của tập thể
群众团结一致所表现的力量和勇敢精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群威群胆
- 一群 狼
- Một bầy sói.
- 一群 羊
- Một đàn dê.
- 胆略 超群
- đảm lược siêu quần.
- 一群 蚂蚁 在 搬家
- Một đàn kiến đang chuyển nhà.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 三个 一群 , 五个 一伙
- Ba người một nhóm, năm người một tốp.
- 夏威夷 群岛 是 美国 的 属地 吗 ?
- Có, quần đảo Hawaii là thuộc địa của Hoa Kỳ.
- 夏威夷 群岛 已 不再 是 美国 的 属地
- Quần đảo Hawaii không còn là thuộc địa của Mỹ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
群›
胆›
cùng chung mối thù; cùng căm thù kẻ địch
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết