Đọc nhanh: 出生地 (xuất sinh địa). Ý nghĩa là: nơi sinh, sinh quán; chôn nhau cắt rốn, nơi chôn nhau cắt rốn.
出生地 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nơi sinh
birthplace
✪ 2. sinh quán; chôn nhau cắt rốn
✪ 3. nơi chôn nhau cắt rốn
出生或长期居住过的地方; 家乡; 老家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出生地
- 我 的 出生地 是 苏州
- Nơi sinh của tôi là Tô Châu.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 他 出生 于燕 地
- Ông ấy sinh ra tại Hà Bắc.
- 他 小心 地抱 刚出生 的 孩子
- Anh bế đứa trẻ sơ sinh một cách cẩn thận.
- 我 生怕 惊醒 了 他 , 悄悄儿 地走了 出去
- Tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
地›
生›