Đọc nhanh: 欲仙欲死 (dục tiên dục tử). Ý nghĩa là: Đang vui cực độ thì xảy ra chuyện đau lòng cực độ..
欲仙欲死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đang vui cực độ thì xảy ra chuyện đau lòng cực độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲仙欲死
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他们 追求 更 高 的 欲望
- Họ theo đuổi những khát vọng cao hơn.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
- 此时 诸 将 欲 退 , 范羌 抵死 不 从
- Lúc này, các tướng muốn lui binh, Sở Cường cũng không theo được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
欲›
死›