Đọc nhanh: 发卖 (phát mại). Ý nghĩa là: phát mại; bán ra; bán. Ví dụ : - 观众越多,他们演得越发卖力气。 người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
发卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát mại; bán ra; bán
出售
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发卖
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 他 这 两年 跑买卖 可发 了
- Mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng phất.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
发›