Đọc nhanh: 出数儿 (xuất số nhi). Ý nghĩa là: dôi; trội; nở. Ví dụ : - 机米做饭出数儿。 gạo xay máy thổi cơm rất nở.
出数儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dôi; trội; nở
产生的数量大
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出数儿
- 他 把 儿子 保了 出来
- Ông ấy bảo lãnh con trai ra.
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 他们 一会儿 进 一会儿 出
- bọn họ lúc thì đi ra lúc thì đi vào
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
出›
数›