Đọc nhanh: 出售担保品 (xuất thụ đảm bảo phẩm). Ý nghĩa là: Vật bảo đảm bán ra.
出售担保品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật bảo đảm bán ra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出售担保品
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 出 不了 事 , 我敢 担保
- Không xảy ra chuyện gì đâu, tôi đảm bảo.
- 保健食品 近年 呈现出 销售 旺势
- Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây
- 这家 店 出售 美术品
- Cửa hàng này bán sản phẩm mỹ thuật.
- 这件 商品 以 合适 的 价格 出售
- Mặt hàng này được bán với giá phù hợp.
- 我们 以 公道 的 价格 出售 优质 食品
- Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
出›
品›
售›
担›