Đọc nhanh: 收购 (thu cấu). Ý nghĩa là: thu mua; mua. Ví dụ : - 收购棉花。 thu mua bông vải.. - 收购粮食。 thu mua lương thực.. - 完成羊毛收购计划。 hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.
收购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu mua; mua
从各处买进
- 收购 棉花
- thu mua bông vải.
- 收购 粮食
- thu mua lương thực.
- 完成 羊毛 收购计划
- hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 收购 với từ khác
✪ 1. 收购 vs 收买
"收买" có nghĩa "收购", nhưng "收买" vẫn là một thuật ngữ mang nghĩa xấu, có nghĩa là thu phục lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收购
- 收购 粮食
- thu mua lương thực.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
购›