发售 fāshòu
volume volume

Từ hán việt: 【phát thụ】

Đọc nhanh: 发售 (phát thụ). Ý nghĩa là: đem bán; bán; bán ra; nhượng lại. Ví dụ : - 公开发售 đem bán công khai. - 发售纪念邮票 bán tem kỷ niệm

Ý Nghĩa của "发售" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đem bán; bán; bán ra; nhượng lại

出售

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 发售 fāshòu

    - đem bán công khai

  • volume volume

    - 发售 fāshòu 纪念邮票 jìniànyóupiào

    - bán tem kỷ niệm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发售

  • volume volume

    - 发售 fāshòu 纪念邮票 jìniànyóupiào

    - bán tem kỷ niệm

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 发售 fāshòu

    - đem bán công khai

  • volume volume

    - 零售价格 língshòujiàgé 批发价格 pīfājiàgé guì

    - Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn 限额 xiàné 发售 fāshòu

    - Sản phẩm này giới hạn lượng bán.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • volume volume

    - 本店 běndiàn zhǐ 零售 língshòu 批发 pīfā

    - cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ zhǐ 批发 pīfā 零售 língshòu

    - Ở đây chỉ bán sỉ không bán lẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao