Đọc nhanh: 系出名门 (hệ xuất danh môn). Ý nghĩa là: đến từ một gia đình danh giá.
系出名门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến từ một gia đình danh giá
to come from a distinguished family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系出名门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
名›
系›
门›