Đọc nhanh: 出纳 (xuất nạp). Ý nghĩa là: thu chi (trong cơ quan, đoàn thể, xí nghiệp); chi thu; thủ quĩ, tài vụ; nhân viên tài vụ, xuất nạp; nhận sách và đưa mượn sách. Ví dụ : - 出纳是个甜心 Nhân viên giao dịch là một người dễ thương.
✪ 1. thu chi (trong cơ quan, đoàn thể, xí nghiệp); chi thu; thủ quĩ
机关、团体、企业等单位中现金、票据的付出和收进
- 出纳 是 个 甜心
- Nhân viên giao dịch là một người dễ thương.
✪ 2. tài vụ; nhân viên tài vụ
担任出纳工作的人
✪ 3. xuất nạp; nhận sách và đưa mượn sách
泛指发出和收进的管理工作,如图书馆有出纳柜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出纳
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 境外 明星 来华 演出 怎么 纳税 ?
- Sao nước ngoài nộp thuế khi biểu diễn ở Trung Quốc như thế nào?
- 请 把 主要 观点 归纳 出来
- Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.
- 出纳 是 个 甜心
- Nhân viên giao dịch là một người dễ thương.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
纳›