Đọc nhanh: 闯出名堂 (sấm xuất danh đường). Ý nghĩa là: để tạo nên tên tuổi cho chính mình.
闯出名堂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo nên tên tuổi cho chính mình
to make a name for oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯出名堂
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 在 旧社会 只要 有钱 , 天大 的 罪名 也 能 出脱
- trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 你 能 选出 自己 认得 的 名字 吗
- Bạn có thể thử chọn ra những cái tên mà bạn nhận ra không?
- 依靠群众 一定 会 搞 出 名堂 来 的
- dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
名›
堂›
闯›