Đọc nhanh: 混出名堂 (hỗn xuất danh đường). Ý nghĩa là: trở thành ai đó, để làm cho nó.
混出名堂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành ai đó
to be somebody
✪ 2. để làm cho nó
to make it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混出名堂
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 依靠群众 一定 会 搞 出 名堂 来 的
- dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
名›
堂›
混›