Đọc nhanh: 减杀 (giảm sát). Ý nghĩa là: yếu đi; giảm nhẹ.
减杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu đi; giảm nhẹ
减弱;减轻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减杀
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
杀›