Đọc nhanh: 欲火焚身 (dục hoả phần thân). Ý nghĩa là: cháy bỏng với khát khao. Ví dụ : - 你欲火焚身 Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
欲火焚身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháy bỏng với khát khao
burning with desire
- 你 欲火焚身
- Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲火焚身
- 玩火自焚
- chơi dao có ngày đứt tay; đùa với lửa có ngày chết cháy; gieo gió gặt bão.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 你 欲火焚身
- Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
- 你 身材 不错 就是 长得 太 从心所欲 了
- Bạn có dáng người đẹp, nhưng bạn lại quá cao so với những gì bạn mong muốn.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
火›
焚›
身›