Đọc nhanh: 正言厉色 (chính ngôn lệ sắc). Ý nghĩa là: cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色, trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã.
正言厉色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色
also written 正顏厲色|正颜厉色
✪ 2. trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
solemn in word and countenance (idiom); strict and unsmiling
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正言厉色
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 敛容 正色
- nghiêm mặt lại.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
正›
色›
言›
ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc
lạnh lùng; lạnh băng (thái độ)
trang trọng trong khuôn mặt (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ