立意 lìyì
volume volume

Từ hán việt: 【lập ý】

Đọc nhanh: 立意 (lập ý). Ý nghĩa là: lập ý; dàn ý; quyết định, xác định chủ đề. Ví dụ : - 他立意要出外闯一闯。 anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.. - 这幅画立意新颖。 bức tranh này có chủ đề mới lạ.

Ý Nghĩa của "立意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

立意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lập ý; dàn ý; quyết định

打定主意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立意 lìyì yào 出外 chūwài 闯一 chuǎngyī chuǎng

    - anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.

✪ 2. xác định chủ đề

命意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 立意 lìyì 新颖 xīnyǐng

    - bức tranh này có chủ đề mới lạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立意

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 立定 lìdìng 主意 zhǔyi

    - chủ ý chắc chắn.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 立意 lìyì 新颖 xīnyǐng

    - bức tranh này có chủ đề mới lạ.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 同意 tóngyì jiù 立刻 lìkè 过去 guòqù

    - Chỉ cần bạn đồng ý, tôi sẽ đến đó ngay.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 过后 guòhòu 早晚 zǎowǎn 有些 yǒuxiē 凉意 liángyì le

    - sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.

  • volume volume

    - 立意 lìyì yào 出外 chūwài 闯一 chuǎngyī chuǎng

    - anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - 董事会 dǒngshìhuì 注意 zhùyì dào 维持 wéichí 有效 yǒuxiào 通讯 tōngxùn de 需要 xūyào 因此 yīncǐ 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn de 通信网 tōngxìnwǎng

    - Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao