Đọc nhanh: 立意 (lập ý). Ý nghĩa là: lập ý; dàn ý; quyết định, xác định chủ đề. Ví dụ : - 他立意要出外闯一闯。 anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.. - 这幅画立意新颖。 bức tranh này có chủ đề mới lạ.
立意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lập ý; dàn ý; quyết định
打定主意
- 他 立意 要 出外 闯一 闯
- anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.
✪ 2. xác định chủ đề
命意
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立意
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
- 只要 你 同意 , 我 就 立刻 过去
- Chỉ cần bạn đồng ý, tôi sẽ đến đó ngay.
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
- 他 立意 要 出外 闯一 闯
- anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
立›