Đọc nhanh: 撞击 (chàng kích). Ý nghĩa là: đụng; va chạm; va đập; hích. Ví dụ : - 破浪撞击岩石 sóng đập vào vách đá.. - 这突如其来的消息猛烈地撞击着她的心扉。 tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
撞击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đụng; va chạm; va đập; hích
运动着的物体跟别的物体猛然碰上
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞击
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 破浪 撞击 岩石
- sóng đập vào vách đá.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
撞›