Đọc nhanh: 农业是国民经济的基础 (nông nghiệp thị quốc dân kinh tế đích cơ sở). Ý nghĩa là: Nông Nghiệp Là Nền Móng Cơ Bản Của Nền Kinh Tế Quốc Dân.
农业是国民经济的基础 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nông Nghiệp Là Nền Móng Cơ Bản Của Nền Kinh Tế Quốc Dân
农业是国民经济的基础——反映农业同国民经济其他部门之间本质联系的规律。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农业是国民经济的基础
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 经济 的 基础 十分 巩固
- Nền tảng kinh tế rất vững chắc.
- 农业 是 国民经济 的 基础
- Nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
国›
基›
是›
民›
济›
的›
础›
经›