Đọc nhanh: 打基础 (đả cơ sở). Ý nghĩa là: đặt nền móng; đặt nền tảng, làm móng; xây móng, chuẩn bị (để nhận một nhiệm vụ lớn).
打基础 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đặt nền móng; đặt nền tảng
使某些事物得到稳固支持
✪ 2. làm móng; xây móng
为建筑工程准备地基
✪ 3. chuẩn bị (để nhận một nhiệm vụ lớn)
为迎接更大的任务提前做准备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打基础
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 努力 打下 了 坚实 的 基础
- Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
打›
础›