Đọc nhanh: 农业 (nông nghiệp). Ý nghĩa là: nông nghiệp; nghề làm ruộng; canh nông. Ví dụ : - 农业技术不断创新。 Kỹ thuật nông nghiệp không ngừng đổi mới.. - 农业依赖于科技进步。 Nông nghiệp phụ thuộc vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ.. - 这些条件不利于农业。 Những điều kiện này không có lợi cho nông nghiệp.
农业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông nghiệp; nghề làm ruộng; canh nông
栽培农作物和饲养牲畜的生产事业在国民经济中的农业,还包括林业、渔业和农村副业等项生产在内
- 农业 技术 不断创新
- Kỹ thuật nông nghiệp không ngừng đổi mới.
- 农业 依赖于 科技进步
- Nông nghiệp phụ thuộc vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
- 这些 条件 不利于 农业
- Những điều kiện này không có lợi cho nông nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农业
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 农业 依赖于 科技进步
- Nông nghiệp phụ thuộc vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 今年 农业 增产 很多
- Năm nay sản lượng nông nghiệp tăng rất nhiều.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›